Bảng Giá Thi Công Bao Vật Tư

Quý khách lưu ý: KIẾN TRÚC KHÔNG GIAN ĐƯƠNG ĐẠI là Công ty thiết kế xây dựng nhà ở duy nhất tại Tx Phú Mỹ, tỉnh Vũng Tàu tự thực hiện 100% khâu thiết kế, KHÔNG GIAO KHOÁN bên ngoài để đảm bảo tính đồng bộ và chất lượng (kiến trúc, nội thất, kết cấu, điện, nước…)

Công trình QÚY KHÁCH là công trình DUY NHẤT, công ty CAM KẾT không sao chép, không bán bản vẽ cho bên thứ ba!

Chúng tôi cam kết sử dụng vật tư chính hãng như thỏa thuận trong hợp đồng. Tuyệt đối không đưa vật tư giả, vật tư kém chất lượng vào thi công công trình.

Bảng Giá Thiết Kế Nội Thất

A. ĐƠN GIÁ THI CÔNG

Loại hình                    Biệt Thự                                 Nhà Phố                       Khác

Đơn giá                       3.5 – 3.7 triệu đ/m2               3.3 – 3.5 triệu đ/m2             Thỏa Thuận


B. VẬT TƯ SỬ DỤNG

  1. Sắt VIỆT – NHẬT hoặc POMINA
  2. Xi Măng HOCLIM, THĂNG LONG – (Xi măng xây tô M75 – Tương đương 1 bao xi măng = 10 thùng cát)
  3. Gạch TUYNEL MỸ XUÂN, ĐỒNG NAI: kích thước chuẩn 8x8x18
  4. Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông và đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng
  5. Cát Tóc Tiên, Hội Bài: Cát rửa hạt lớn đổ bê tông – Cát mi xây tô
  6. BÊ TÔNG: Sử dụng bê tông thương phẩm hoặc bê tông trộn tại chỗ tùy theo điều kiện thi công.
  7. Ống nước BÌNH MINH: Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực >PN5, Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, bao gồm ống nước lạnh, co, T, van khóa,…
  8. Dây điện CADIVI: Cáp điện 7 lõi ruột đồng – Mã hiệu CV. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế.
  9. Dây truyền hình cáp, ADSL, điện thoại: SINO
  10. Ống cứng luồn dây điện âm trong sàn BTCT: VEGA
  11. Ống ruột gà luồn dây điện trong Dầm – Tường: SINO
  12. Hóa chất chống thấm: SIKA (loại 1)
  13. Ngói MỸ XUÂN, ĐỒNG TÂM
  14. Thiết bị phục vụ công tác thi công: Dàn giáo – Coppha sắt, thiết bị máy trộn bê tông, gia công sắt thép, cây chống các loại

C. CÁCH TÍNH HỆ SỐ XÂY DỰNG

1. Móng và công trình ngầm:

– Móng đơn: 30% diện tích sàn trệt

– Móng băng, móng cọc: 50% diện tích sàn trệt

2. Tầng hầm tính: 150% diện tích (đã bao gồm móng và công trình ngầm)

3. Trệt, các lầu và tum thang tính: 100% diện tích

4. Sân thượng: 50% diện tích

5. Mái tole: 35% diện tích (nhân hệ số nghiêng)

6. Mái bê tông cốt thép đúc bằng, mái ngói xà gồ sắt: 50% diện tích (nhân hệ số nghiêng)

7. Mái xiên bê tông dán ngói tính: 75% diện tích (nhân hệ số nghiêng)

Liên hệ: 0254.389 44 79 hoặc 0909 484 515